Có 3 kết quả:

侁侁 sân sân莘莘 sân sân詵詵 sân sân

1/3

Từ điển trích dẫn

1. Hình dung tiếng động đi, chạy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đông đảo. Chen chúc.

Từ điển trích dẫn

1. Đông đúc, từng đàn từng lũ.
2. Tươi tốt, mậu thịnh. ◇Nạp Lan Tính Đức 納蘭性德: “Kim niên thích chủng đậu, Chi diệp hà sân sân” 今年適種豆, 枝葉何莘莘 (Nghĩ cổ 擬古) Năm nay vừa trồng đậu, Cành lá sao mà tươi tốt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đông đảo — Nói nhiều. Lắm mồm.