Có 3 kết quả:
侁侁 sân sân • 莘莘 sân sân • 詵詵 sân sân
Từ điển trích dẫn
1. Hình dung tiếng động đi, chạy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đông đảo. Chen chúc.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. Đông đúc, từng đàn từng lũ.
2. Tươi tốt, mậu thịnh. ◇Nạp Lan Tính Đức 納蘭性德: “Kim niên thích chủng đậu, Chi diệp hà sân sân” 今年適種豆, 枝葉何莘莘 (Nghĩ cổ 擬古) Năm nay vừa trồng đậu, Cành lá sao mà tươi tốt.
2. Tươi tốt, mậu thịnh. ◇Nạp Lan Tính Đức 納蘭性德: “Kim niên thích chủng đậu, Chi diệp hà sân sân” 今年適種豆, 枝葉何莘莘 (Nghĩ cổ 擬古) Năm nay vừa trồng đậu, Cành lá sao mà tươi tốt.
Bình luận 0